KIA FRONTIER K200
KIA FRONTIER K200
KIA FRONTIER K200
KIA FRONTIER K200
KIA FRONTIER K200
KIA FRONTIER K200
KIA FRONTIER K200
KIA FRONTIER K200
KIA FRONTIER K200
KIA FRONTIER K200

KIA FRONTIER K200

Giá bán 385,000,000 VNĐ

Giá khuyến mãi: Liên hệ 0938808460 (24/7)
Thông số kỹ thuật
Kích thước tổng thể (DxRxC): 5.330 x 1.770 x 2.120 (mm)
Kích thước lọt lòng thùng (DxRxC): 3.200 x 1.670 x 1.830 (mm)
Chiều dài cơ sở: 2.615 (mm)
Khối lượng chở cho phép: 1.950 (kg)
Khối lượng toàn bộ: 3.995 (kg)
Số chỗ ngồi: 03 chỗ
Tên động cơ: HYUNDAI – D4CB

Nội dung bài viết

A blue truck parked in a parking lot

AI-generated content may be incorrect.

Thaco Kia K200, thuộc dòng xe tải nhẹ Kia Frontier do THACO (Trường Hải) sản xuất và phân phối, là lựa chọn phổ biến tại thị trường Việt Nam nhờ sự bền bỉ, hiệu quả kinh tế cao và khả năng vận hành linh hoạt trong đô thị.

 

 

 

The front of a white car

AI-generated content may be incorrect.

Mặt ga lăng mạ Chrome sang trọng tích hợp logo KIA hoàn toàn mới.

Gương chiếu hậu lớn, được trang bị gương đôi, gương cầu lồi, tăng tầm quan sát rộng.

Đèn xi nhan trên cửa, tăng tính an toàn.

Cabin thiết kế đường gân, tăng độ cứng vững.

The inside of a car

AI-generated content may be incorrect.

Cabin rộng rãi, thoải mái.

Vô lăng gật gù, điều chỉnh 4 hướng.

Gương chiếu hậu lớn, hỗ trợ chống chói vào ban đêm, trang bị hộc để kính cho tài xế.

Điều hòa 2 chiều (làm lạnh và sưởi ấm) phù hợp với mọi điều kiện thời tiết.

Chìa khóa điều khiển từ xa.

Bảng điều khiển tích hợp đa thông tin.

A close-up of a car engine

AI-generated content may be incorrect.

Động cơ HYUNDAI D4CB-CRDi (tiêu chuẩn Euro 5) tích hợp công nghệ xử lý khí thải EGR vận hành mạnh mẽ, tiết kiệm nhiên liệu, thân thiện với môi trường.

Hộp số HYUNDAI DYMOS M6AR1, vỏ hộp số chế tạo từ hợp kim nhôm có trọng lượng nhẹ, bền bỉ, tản nhiệt tốt.

Dầm chữ I: Tăng độ cứng vững, khả năng chịu tải tốt

Dầm thép hàn: Có độ bền cao, khả năng chịu tải lớn.

Thông số kỹ thuật

Kích thước tổng thể (DxRxC)

mm

5.330 x 1.770 x 2.120

Kích thước lọt lòng thùng (DxRxC)

mm

3.200 x 1.670 x 1.830 (thùng kín)

Chiều dài cơ sở

mm

2.615

Vết bánh xe trước/sau

mm

1.490/1.340

Khoảng sáng gầm xe

mm

130

Kích thước Cabin (chiều rộng)

 

1.740

Khối lượng bản thân

kg

1.440

Khối lượng chở cho phép

kg

1.950

Khối lượng toàn bộ

kg

3.995

Số chỗ ngồi

 

03

Tên động cơ

 

HYUNDAI D4CB

Loại động cơ

 

Diesel, 4 kỳ, 4 xilanh thẳng hàng, tăng áp, làm mát bằng dung dịch, phun nhiên liệu trực tiếp điều khiển điện tử (ECU)

Dung tích xi lanh

cc

2.497

Đường kính x hành trình piston

mm

91 x 96

Công suất cực đại/ tốc độ quay

Ps/(vòng/phút)

130/3.800

Mô men xoắn/ tốc độ quay

N.m/(vòng/phút)

255/1.500-3.500

Ly hợp

 

01 đĩa, ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực chân không

Hộp số

 

HYUNDAI DYMOS M6AR1 (06 số tiến, 01 số lùi)

Tỷ số truyền

 

ih=4,487; ih2=2,248; ih3=1,364; ih4=1,000; ih5=0,823; ih6=0,676; iR=4,038

Hệ thống phanh

 

Thủy lực, 2 dòng độc lập, trợ lực chân không (Trước: Phanh đĩa/ Sau: Phanh tang trống)

Trước

 

Phụ thuộc, nhíp lá, có thanh cân bằng, giảm chấn thủy lực

Sau

 

Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực

Trước/ Sau

 

6.50R16/5.5R13 (lốp bố kẽm, không săm)

Khả năng leo dốc

 

28

Bán kính quay vòng nhỏ nhất

 

5.3

Tốc độ tối đa

 

106

Dung tích thùng nhiên liệu

 

65

TẢI NHẸ MÁY DẦU