Nội dung bài viết
|
|
Kia Frontier K250L – Thùng dài 4.5m, thể tích thùng lên đến 12,7 m3 đáp ứng toàn diện cầu vận chuyển hàng hóa đối với các khách hàng cần thể tích thùng hàng lớn, trang bị động cơ Hyundai D4CB chất lượng ổn định, tải trọng 2.35 tấn, trang bị hệ thống phanh ABS và hệ thống cân bằng điện tử ESC giúp xe hoạt động ổn định và nâng cao an toàn khi vận hành. Vỏ hộp số chế tạo từ hợp kim nhôm có trọng lượng nhẹ, êm dịu, tản nhiệt tốt. Kia Frontier K250L là sản phẩm vận chuyển tối ưu trong đô thị cho nhu cầu ngày càng đa dạng của khách hàng, đặc biệt là khách hàng hoạt động trong các lĩnh vực logistic, chuyển phát nhanh,… |
|
|
Mặt ga lăng mạ Chrome sang trọng tích hợp logo KIA hoàn toàn mới. Gương chiếu hậu lớn, được trang bị gương đôi, gương cầu lồi, tăng tầm quan sát rộng. Đèn xi nhan trên cửa, tăng tính an toàn. Cabin thiết kế đường gân, tăng độ cứng vững. |
|
|
Cabin rộng rãi, thoải mái. Vô lăng gật gù, điều chỉnh 4 hướng. Gương chiếu hậu lớn, hỗ trợ chống chói vào ban đêm, trang bị hộc để kính cho tài xế. Điều hòa 2 chiều (làm lạnh và sưởi ấm) phù hợp với mọi điều kiện thời tiết. Chìa khóa điều khiển từ xa. Bảng điều khiển tích hợp đa thông tin. |
|
|
Động cơ HYUNDAI D4CB-CRDi (tiêu chuẩn Euro 5) tích hợp công nghệ xử lý khí thải EGR vận hành mạnh mẽ, tiết kiệm nhiên liệu, thân thiện với môi trường. Hộp số HYUNDAI DYMOS M6AR1, vỏ hộp số chế tạo từ hợp kim nhôm có trọng lượng nhẹ, bền bỉ, tản nhiệt tốt. Dầm chữ I: Tăng độ cứng vững, khả năng chịu tải tốt Dầm thép hàn: Có độ bền cao, khả năng chịu tải lớn. |
Thông số kỹ thuật
|
Kích thước tổng thể (DxRxC) |
mm |
6.430 x 1.750 x 2.120 |
|
Kích thước lọt lòng thùng (DxRxC) |
mm |
4.500 x 1.700 x 1670 (thùng kín) |
|
Chiều dài cơ sở |
mm |
3.400 |
|
Vết bánh xe trước/sau |
mm |
1.470/1.270 |
|
Khoảng sáng gầm xe |
mm |
170 |
|
Kích thước Cabin (chiều rộng) |
|
1.740 |
|
Khối lượng bản thân |
kg |
1.865 |
|
Khối lượng chở cho phép |
kg |
2.350 |
|
Khối lượng toàn bộ |
kg |
4.995 |
|
Số chỗ ngồi |
|
03 |
|
Tên động cơ |
|
HYUNDAI D4CB |
|
Loại động cơ |
|
Diesel, 4 kỳ, 4 xilanh thẳng hàng, tăng áp, làm mát bằng dung dịch, phun nhiên liệu trực tiếp điều khiển điện tử (ECU) |
|
Dung tích xi lanh |
cc |
2.497 |
|
Đường kính x hành trình piston |
mm |
91 x 96 |
|
Công suất cực đại/ tốc độ quay |
Ps/(vòng/phút) |
130/3.800 |
|
Mô men xoắn/ tốc độ quay |
N.m/(vòng/phút) |
255/1.500-3.500 |
|
Ly hợp |
|
01 đĩa, ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực chân không |
|
Hộp số |
|
HYUNDAI DYMOS M6AR1 (06 số tiến, 01 số lùi) |
|
Tỷ số truyền |
|
ih=4,487; ih2=2,248; ih3=1,364; ih4=1,000; ih5=0,823; ih6=0,676; iR=4,038 |
|
Hệ thống phanh |
|
Thủy lực, 2 dòng độc lập, trợ lực chân không (Trước: Phanh đĩa/ Sau: Phanh tang trống) |
|
Trước |
|
Phụ thuộc, nhíp lá, có thanh cân bằng, giảm chấn thủy lực |
|
Sau |
|
Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực |
|
Trước/ Sau |
|
6.50R16/5.5R13 (lốp bố kẽm, không săm) |
|
Khả năng leo dốc |
|
28 |
|
Bán kính quay vòng nhỏ nhất |
|
7.2 |
|
Tốc độ tối đa |
|
106 |
|
Dung tích thùng nhiên liệu |
|
65 |





